Cập nhật chi tiết bảng giá Vinfast VF5 tháng 04/2025 kèm ưu đãi mới nhất
Tháng 04/2025, Giá xe Vinfast VF5 được niêm yết chỉ từ 460 triệu đồng kèm theo hàng loạt ưu đãi. VF 5 Plus sở hữu thiết kế hiện đại, trẻ trung, cá tính và nổi bật với các lựa chọn phối màu nội ngoại thất, đảm bảo cá nhân hóa theo phong cách sống, cá tính và sở thích của mỗi khách hàng.

Giá Xe VinFast VF5 2025 Mới Nhất 04/2025
VinFast VF5 Plus có giá bán bán mới nhất như sau: 529.000.000 VNĐ (bao gồm Pin)
Giá Lăn Bánh Vinfast VF5 2025
Giá lăn bánh Vinfast VF5 Plus (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
529.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
63.480.000 | 52.900.000 | 63.480.000 | 58.190.000 | 52.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 614.860.700 | 604.280.700 | 595.860.700 | 590.570.700 | 585.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 551.380.700 | 551.380.700 | 532.380.700 | 532.380.700 | 532.380.700 |
Ưu Đãi Mua Xe VinFast VF5 2025
Khi mua xe Vinfast VF5, khách hàng có thể nhận được ưu đãi đặc biệt :
-
+ Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF5 2025
PHIÊN BẢN | VF5 PLUS |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3965 x 1720 x 1580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L)Chuẩn ISO 3832 | 260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L)Chuẩn ISO 3832 | 900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ VinFast VF5 | |
Loại động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF5 | |
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast |
Chế độ Người lạ | Có |
Chế độ Thú cưng | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có |
Ứng dụng văn phòng | Có |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | |
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU |
Dịch vụ về xe | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Quản lý sạc | Có |
Giới thiệu tính năng xe | Có |
Ưu Điểm - Nhược Điểm Của VinFast VF5 2025
Ưu Điểm:
- Chạy điện thân thiện môi trường
- Thiết kế trẻ trung, thanh lịch
- Động cơ vận hành ổn định
- Giá bán cạnh tranh
Nhược Điểm:
- Trạm sạc điện chưa phổ biến ở Việt Nam
(Nguồn: Bonbanh.com)
Các tin khác
- Áp lực cạnh tranh, Xforce và Yaris Cross đua ưu đãi
- Những mẫu xe Toyota Land Cruiser hiếm nhất từng được sản xuất
- VinFast 'chốt deal' 150 xưởng dịch vụ ủy quyền tại Indonesia
- Cập nhật chi tiết bảng giá Kia Sonet đã qua sử dụng tháng 04/2025 mới nhất
- Châu Âu tạo điều kiện cho ngành ôtô chuyển đổi xanh
- Chiêm ngưỡng vẻ đẹp của Mitsubishi Xpander HEV Play, giá 741 triệu đồng
- MG G50 có giá từ 559 triệu đồng tại Việt Nam
- Cập nhật chi tiết bảng giá Ford tháng 03/2025 mới nhất
- Porsche 911 bản hybrid lần đầu tiên 'trình làng' tại Việt Nam
- Xe sedan mất sức hút, doanh số giảm kỷ lục
danh mục tin tức
- Tin tức thị trường
- Toyota Innova Cross dẫn đầu phân khúc xe hybrid tại Việt Nam
- Cập nhật chi tiết bảng giá Mazda CX5 tháng 05/2025 kèm đánh giá mới nhất
- Chi tiết SUV thể thao Toyota Corolla Cross GR SPORT 2026
- Mercedes-Benz V-Class "biến hình" toàn diện với gói độ MANSORY
- Đánh giá xe
- Khám phá dòng SUV Mazda CX-3: Trang bị hiện đại, giá bán hấp dẫn
- Vì sao Toyota Vios được chị em phụ nữ nagỳ càng yêu thích?
- Ô tô điện lội nước đi được bao xa, có an toàn không?
- Thế mạnh giúp dòng xe SUV như VinFast VF 9 chinh phục người dùng
xe mới về
-
MG ZS Luxury 1.5 AT 2WD 2020
399 triệu
-
Hyundai Kona 2.0 AT 2021
499 triệu
-
Kia Sonet Luxury 1.5 AT 2023
560 triệu
-
-
Kia Soluto 1.4 AT Luxury 2024
430 triệu
-
Suzuki Ertiga Hybrid 1.5 AT 2022
480 triệu